|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
coi bộ
| [coi bộ] | | | to look; to seem; to appear | | | Coi bộ trời muốn mưa | | It looks like rain | | | Hôm nay coi bộ anh khoẻ hơn rồi đó! | | You look better today! | | | Cô ấy lên ti vi coi bộ đẹp hơn ngoài thật | | She looks better on TV than she does in the flesh | | | Coi bộ mọi chuyện đều ổn cả | | Everything seems to be all right; Apparently everything's all right |
To seem, to look ông ta coi bộ còn khoe? he seems to be still going strong
|
|
|
|